Danh mục các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh cho bệnh nhân

2018-09-05 06:56:53

Thứ tư, 05/09/2018 |

Dưới đây là thông tin về danh mục các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng cần thực hiện cho bệnh nhân thường gặp tại Bệnh viện Quốc tế City.

Khoa Xét nghiệm Bệnh viện Quốc tế City.

1. Viêm phế quản mạn

Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu: 
2Đo chức năng hô hấp: Nghiệm pháp đánh giá hàng loạt nhịp thở giúp đo lường lưu lượng khí và thể tích khí trong phổi.
3X- quang ngực – Giúp chẩn đoán viêm phế quản mạn và loại trừ các bệnh phổi khác.
4Xét nghiệm đàm – Phân tích các tế bào trong đàm của bạn có thể giúp xác định nguyên nhân của một số bệnh phổi.
5Chụp cắt lớp độ phân giải cao (HRCT) – Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao của phổi

2. Hen phế quản

Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2X- quang ngực 
3Khí máu động mạch
4Xét nghiệm đàm: chỉ định trong trường hợp có bội nhiễm phổi.
5Đo chức năng hô hấp 
6Điện giải đồ
7ECG
8Đo nồng độ theophylline nếu cần

3. Đợt cấp của Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính

Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:

STTNội dung
1

Xét nghiệm thường qui: Tổng phân tích tế bào máu, Glucose máu, BUN, creatinin, điện giải đồ AST, ALT, GGT, Bilirubin (T, D, I)

2X- quang ngực 
3

Xét nghiệm đàm: soi tươi, nhuộm gram, cấy đàm (tìm vi khuẩn, AFB).

4

Khí máu động mạch

5

D dimer

6

NT-pro BNP (nếu nghi ngờ có kèm suy tim)

7

Siêu âm Doppler TM 2 chi dưới

8

Siêu âm tim Doppler màu

9

Đo chức năng hô hấp

4. Tăng huyết áp

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1

Chuyển hóa: đường huyết lúc đói, cholesterol toàn phần, HDL, LDL, triglycerides

2

Nội tiết: Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-, Ca++), TSH

3

Thận: Tổng phân tích nước tiểu, protein niệu, Bun, creatinin.

4

Máu: TPTTB máu, Hematocrite.

5

Khác: X quang ngực, ECG

5. Rối loạn chuyển hóa lipid máu

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1

Cholesterol toàn phần, HDL, LDL, triglycerides, và C-reactive protein

2

Glucose lúc đói

3

Men gan (Liver enzymes) ALT, AST, GGT

4

BUN, Creatinine, điện giải đồ

5

Thyroid-stimulating hormone (TSH)

6Tổng phân tích nước tiểu (Protein niệu)
7ECG

6. Hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1

ECG

2

Men tim: Troponin I, T, CK MB

3

X quang ngực

4

Siêu âm tim

5Các xét nghiệm khác: Cholesterol toàn phần, HDL, LDL, triglycerides 
6Glucose lúc đói
7

ALT, AST, GGT

8

BUN, Creatinine, điện giải đồ

9

Tổng phân tích nước tiểu (Protein niệu)

7. Đột quỵ, thiếu máu não

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Xét nghiệm thường qui: Tổng phân tích tế bào máu, Glucose máu, BUN, creatinin, điện giải đồ, AST, ALT, GGT, Bilirubin (T, D, I), Troponin I, T, đông máu toàn bộ (PT, aPTT, Fibrinogen, INR).
2ECG
3X quang ngực.
4Chụp điện toán cắt lớp sọ não (CT scan) không cản quang (giúp phân biệt rõ giữa xuất huyết não với đột quỵ thiếu máu não).
5Chụp công hưởng từ não (MRI): MRI não không tiêm thuốc cản từ với các chuỗi xung T1, T2, T2 Flair, T2 Diffusion, T2 GRE + TOF 3D MRA (Khi CT scan não không ghi nhận tổn thương hoặc hình ảnh tổn thương không tương ứng với lâm sàng hoặc nghi ngờ có tổn thương tuần hoàn sau).
6Siêu âm Doppler xuyên sọ (TCD): xác định tình trạng hẹp tắc mạch máu hoặc tái thông các mạch máu trong sọ.
7Doppler động mạch cảnh hai bên: xác định tình trạng tắc hẹp động mạch cảnh, và cột sống đoạn ngoài sọ.

8. Bướu giáp (Bướu giáp bình giáp và bướu giáp nhân):

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2Xét nghiệm kháng thể: AntiTPO nên được đo ở những bệnh nhân có mức TSH tăng. AntiTPO tăng gợi ý viêm giáp Hashimoto. Đôi khi bướu giáp nhân có thể là biểu hiện của viêm giáp Hashimoto. 
3Siêu âm tuyến giáp:
4FNA tuyến giáp (nếu có chỉ định)
5CT scan hay chụp công hưởng từ não (MRI) tuyến giáp (nếu có chỉ định)
6Xạ hình tuyến giáp

9. Cường giáp:

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2Xét nghiệm kháng thể thụ thể TSH (TRAb) huyết tương. 
3Đường huyết
4Calci máu, kali máu
5Cholesterol toàn phần, HDL, LDL
6AST, ALT, Phosphatase kiềm
7Siêu âm tuyến giáp:
8Xạ hình tuyến giáp (dùng Iod 131 hoặc Technitium-99m pertechnetate).
9Điện tâm đồ
10Siêu âm tim

10. Đái tháo đường:

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2Đường huyết đói
3Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol, Triglycerides lúc đói
4AST, ALT
5Creatinine máu, GFR ước đoán
6Tổng phân tích nước tiểu
7Tỉ số microalbumin/creatinin niệu
8HbA1c (lặp lại mỗi 3 – 6 tháng). 
9Điện tâm đồ
10X quang ngực thẳng
11Khám đáy mắt (nếu có điều kiện chụp hình màu võng mạc) / hàng năm.

11. Viêm gan siêu vi A

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2AST, ALT
3Bilirubin T, D, I
4Anti HAV (IgG, IgM)
5PT, aPTT, Fibrinogen, INR
6Siêu âm bụng

12. Viêm gan siêu vi B cấp

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2HBsAg, Anti HBc (IgM)
3HBV DNA định lượng
4AST, ALT
5Bilirubin T, D, I
6PT, aPTT, Fibrinogen, INR
7Siêu âm bụng

13. Viêm gan siêu vi B mạn

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2HBsAg, Anti HBc (IgG), HBeAg
3HBV DNA định lượng
4AST, ALT
5Bilirubin T, D, I
6PT, aPTT, Fibrinogen, INR
7Albumin
8AFP
9Siêu âm bụng
10Fibroscan
11

Genotype HBV

14. Viêm gan siêu vi C mạn

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2Anti HCV
3HCV RNA định lượng
4AST, ALT
5Bilirubin T, D, I
6PT, aPTT, Fibrinogen, INR
7Albumin
8AFP
9Siêu âm bụng
10Fibroscan
11

Genotype HCV

 

15. Hội chứng thận hư

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2• Đường huyết
3• BUN, Creatinin, Điện giải đồ
4• AST, ALT
5• PT, aPTT, Fibrinogen, INR
6• Protid máu, Albumin
7• Điện di protein 
8• Cholesterol, HDL, LDL, Triglyceride máu,
9• Siêu âm bụng
10• Siêu âm tim
11• X quang phổi
12• Tổng phân tích nước tiểu
13• Đạm niệu 24 giờ
14

• ANA, Anti dsDNA, C3, C4, HbsAg, anti HCV, HIV, CEA, AFP, CA 19.9, CẠ, CẠ.3, PSA, SCC, CA72.4, NSE, CYFRA 21.1 (Chỉ định tùy theo nguyên nhân)

16. Loãng xương

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2Đường huyết
3BUN, Creatinin, Điện giải đồ
4AST, ALT
5Tốc độ máu lắng 
6CRP
7Protid máu, Albumin
8Tổng phân tích nước tiểu
9X quang phổi, cột sống ngực, thắt lưng, các vị trí khác (tùy trường hợp)
10Đo mật độ xương – phương pháp đo hấp thụ tia X năng lượng kép (DEXA) tại vùng đầu trên xương đùi và cột sống thắt lưng
11Các xét nghiệm khác tùy trường hợp lâm sàng: phosphatase kiêm, FT3, FT4, TSH, PTH, 25OH- vitamin D huyết thanh, phospho máu, cortisol máu, điện di đạm, tủy đồ, hormone sinh dục.
12

Xạ hình xương, CT, hoặc MRI tùy trường hợp lâm sàng

17. Viêm tụy cấp

Các xét nghiệm:

STTNội dung
1Tổng phân tích tế bào máu
2CRP
3Bilirubin, AST, ALT
4Đường huyết
5BUN, Creatinin, 
6Điện giải đồ
7Cholesterol TP, HDL, LDL, triglyceride máu
8Amylase máu
9Lipase máu
10Protid máu, Albumin
11Tổng phân tích nước tiểu
12Siêu âm bụng
13

CT, hoặc MRI bụng tùy trường hợp lâm sàng

 

Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bệnh viện Quốc tế City

Số 3, đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM.

ĐT: (8428) 6280 3333 (Máy nhánh 0) để gặp tổng đài viên

Website: www.cih.com.vn.

 

ĐƠN VỊ BẢO HIỂM

Đặt lịch hẹn

Thông tin khách hàng

Chọn chuyên khoa

Ngày giờ ưu tiên

Bằng cách nhấn nút Đăng ký, tôi xác nhận đã đọc và đồng ý với các Chính Sách Quyền Riêng Tư.

Đặt lịch khám

Góp ý